🔍
Search:
LÔI THÔI
🌟
LÔI THÔI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
모습이 지저분하고 초라하다.
1
RÁCH RƯỚI, LÔI THÔI, KHỐN KHỔ:
Dáng vẻ dơ bẩn và tồi tàn.
-
Tính từ
-
1
음식 등에 지나치게 욕심을 부리는 태도가 있다.
1
(ĂN) NHỒM NHOÀM:
Có thái độ tham lam thái quá đối với thức ăn...
-
2
차림새가 초라하고 지저분한 데가 있다.
2
LÔI THÔI, LUỘM THUỘM:
Ăn mặc có phần rách rưới và luộm thuộm.
-
Phó từ
-
1
상태가 깨끗하지 못하거나 행동이 바르지 못한 모양.
1
LƯỢM THƯỢM, LÔI THÔI, BÊ BẾT, DƠ DÁY:
Hình ảnh trạng thái không được sạch sẽ hay hành động không được đúng đắn.
-
2
비나 눈이 내리거나 하여 날씨가 매우 흐리고 지저분한 모양.
2
ÂM U:
Hình ảnh thời tiết u ám do mưa hoặc tuyết rơi.
-
Tính từ
-
1
제대로 갖추어지지 못하고 지저분하다.
1
LƯỢM THƯỢM, LÔI THÔI:
Không gọn gàng và bừa bộn.
-
2
하찮고 시시하다.
2
NHÀM CHÁN, TẦM THƯỜNG:
Tầm thường và nhàm chán.
-
☆
Tính từ
-
1
겉모습이나 옷차림이 보잘것없고 궁상스럽다.
1
RÁCH RƯỚI, LÔI THÔI, LAM LŨ:
Bộ dạng bên ngoài hoặc quần áo nghèo nàn và không có gì đáng giá.
-
2
제대로 갖추어진 것이 없고 보잘것없다.
2
XOÀNG XĨNH, TẦM THƯỜNG:
Không có gì tử tế và giá trị.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 물건이나 장소, 기분 등이 지저분하거나 복잡한 상태.
1
LÔI THÔI, BỪA BÃI, LỘN XỘN, RỐI REN:
Trạng thái mà đồ vật, nơi chốn hay tâm trạng... nào đó bừa bộn hay phức tạp.
-
2
술에 취해서 정신이 없는 상태.
2
BÍ TỈ, TÚY LÚY:
Trạng thái không còn tỉnh táo vì say rượu.
-
Tính từ
-
1
몹시 지저분하고 더럽다.
1
LÔI THÔI, LẾCH THẾCH:
Bẩn thỉu và bề bộn.
-
2
행동이나 상태가 좋지 않고 더럽다.
2
THẤP HÈN, TẦM THƯỜNG, ĐÁNG KHINH:
Hành động hay tình trạng không tốt và bẩn thỉu.
-
Phó từ
-
1
질서가 없이 어지럽고 깨끗하지 않은 상태로.
1
MỘT CÁCH BỪA BỘN, MỘT CÁCH BỪA BÃI:
Ở trạng thái không sạch, bừa bộn không có trật tự.
-
2
말이나 글을 쓸데없이 복잡하고 길게.
2
DÀI DÒNG, LÔI THÔI:
Nói hoặc viết dài dòng và phức tạp một cách vô ích.
-
Tính từ
-
1
겉모습이 깨끗하지 못하고 생기가 없다.
1
XỘC XỆCH, LÔI THÔI, LUỘM THUỘM, LẾCH THẾCH:
Hình dạng bên ngoài không được sạch sẽ và không có sinh khí.
-
2
태도가 좋거나 바르지 못하다.
2
LUỘM THUỘM, LÔI THÔI:
Thái độ không được tốt hoặc đúng đắn.
-
Tính từ
-
1
모양이나 차림새가 거칠고 엉성하다.
1
XOÀNG XĨNH, XỘC XỆCH, LÔI THÔI, DỞ (CHÁN), TẦM THƯỜNG:
Hình ảnh hay dáng vẻ thô kệch và kém cỏi.
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 성격이 야무지지 못하고 조금 모자란 듯하다.
2
ĐẦN ĐỘN, ĐÙ ĐỜ:
(cách nói xem thường) Tính cách không được chắc chắn và có vẻ hơi khiếm khuyết.
-
☆
Tính từ
-
1
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Danh từ
-
3
차림새가 초라하고 지저분함.
3
SỰ LÔI THÔI, SỰ LUỘM THUỘM, SỰ XƠ XÁC:
Việc ăn mặc rách rưới và luộm thuộm.
-
2
태도가 상스럽고 추함.
2
SỰ NÓI NĂNG (TỎ RA) LÔI THÔI, SỰ LÀM RÁCH VIỆC:
Việc thái độ xấu xa và mất lịch sự.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 실이나 줄 등을 풀기 힘들 정도로 얽히게 하다.
1
VÒ, LÀM RỐI:
Làm rối đến độ khó có thể gỡ những cái như dây hay chỉ dài và mảnh.
-
2
물건들을 한 곳에 뒤섞어 놓아 어지럽게 하다.
2
VỨT LUNG TUNG, BỎ BỪA BÃI:
Làm lẫn lộn các đồ vật vào một chỗ, khiến cho lộn xộn.
-
3
일을 뒤섞어 해결하기 어렵게 하다.
3
GÂY RẮC RỐI, LÀM ĐẢO LỘN:
Làm lẫn lộn công việc đến mức khó giải quyết.
-
4
감정이나 생각 등을 복잡하고 어수선하게 하다.
4
LÀM BỐI RỐI, LÀM LÚNG TÚNG:
Làm lộn xộn và phức tạp những cái như suy nghĩ hay tình cảm.
-
5
자세나 표정 등을 흐트러뜨리다.
5
LÀM LÔI THÔI, NHĂN NHÓ:
Làm xáo động tư thế hay vẻ mặt.
-
6
분위기를 망치거나 질서를 무너뜨리다.
6
PHÁ VỠ:
Làm phá hỏng trật tự hoặc làm hỏng bầu không khí.
-
Phó từ
-
1
익숙하지 않아 엉성하고 서투르게.
1
MỘT CÁCH VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있게.
2
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động…không chu đáo mà sơ hở.
-
3
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구.
3
MỘT CÁCH LÔI THÔI, MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하게.
4
MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하게.
5
MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỎNG MANH:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1
BỊ VÒ, BỊ RỐI TUNG, BỊ RỐI MÙ:
Dây hay chỉ... dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지러워지다.
2
BỪA BÃI, LUNG TUNG:
Các đồ vật bị rối vào một chỗ và trở nên lộn xộn.
-
3
일이 뒤섞여 해결하기 어려워지다.
3
BỊ RỐI TUNG RỐI MÙ, BỊ XÁO TRỘN:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết
-
4
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4
BỊ BỐI RỐI, BỊ XÁO TRỘN:
Suy nghĩ hay tình cảm... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
5
자세나 표정 등이 흐트러지다.
5
BỊ LÔI THÔI LUỘM THUỘM, BỊ CHỂNH MẢNG:
Tư thế hay vẻ mặt bị phân tán.
-
6
분위기가 어수선해지거나 질서가 어지러워지다.
6
BỊ XÁO TRỘN, BỊ LUNG TUNG:
Bầu không khí trở nên đảo lộn hoặc trật tự trở nên lộn xộn.
🌟
LÔI THÔI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
더럽고 지저분하다.
1.
BẨN THỈU, DƠ DÁY, LUỘM THUỘM, BỀ BỘN:
Dơ bẩn và lôi thôi
-
Tính từ
-
1.
옷차림이나 말과 행동 등이 지저분하고 더럽다.
1.
LUỘM THUỘM, XẤU XA, THẤP KÉM:
Ăn mặc, lời nói hay hành động bẩn thỉu và lôi thôi.
-
2.
외모 등이 못생겨서 흉하게 보이다.
2.
NHẾCH NHÁC, LAM LŨ:
Ngoại hình... trông xấu xí và khó coi.
-
Phó từ
-
1.
작은 것들이 한곳에 많이 붙어 있는 모양.
1.
CHI CHÍT:
Hình ảnh những cái nhỏ gắn nhiều vào một chỗ.
-
2.
지저분할 정도로 이것저것 많이 대어 꿰맨 모양.
2.
VÁ VÍU:
Hình ảnh gắn và vá nhiều cái này cái khác đến mức lôi thôi.
-
Phó từ
-
1.
몹시 지저분하고 더럽게.
1.
MỘT CÁCH BẨN THỈU, MỘT CÁCH LUỘM THUỘM:
Bẩn thỉu và lôi thôi.
-
2.
행동이나 상태가 좋지 않고 더럽게.
2.
MỘT CÁCH ĐÊ TIỆN, MỘT CÁCH ĐÁNG KHINH, MỘT CÁCH TẦM THƯỜNG:
Hành động hay việc làm không tốt và bẩn thỉu.